MỨC ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NĂM 2019 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-ĐHXDMT ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Xây dựng Miền Trung)
STT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Điểm xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Theo điểm thi THPTQG năm 2019
|
Theo học bạ (đề án tuyển sinh riêng)
|
I
|
Tại trụ sở chính: Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
13
|
18
|
A00, A01, C01, D01.
|
2
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
13
|
18
|
3
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
13
|
18
|
4
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
13
|
18
|
5
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
13
|
18
|
6
|
7580213
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước
|
13
|
18
|
7
|
7340301
|
Kế toán
|
13
|
18
|
8
|
7580101
|
Kiến trúc
|
13
|
18
|
V00, V01, V02, V03.
|
II
|
Tại Phân hiệu thành phố Đà Nẵng
|
1
|
7580201XDN
|
Kỹ thuật xây dựng
|
13
|
18
|
A00, A01, C01, D01.
|
2
|
7580301XDN
|
Kinh tế xây dựng
|
13
|
18
|
3
|
7580302XDN
|
Quản lý xây dựng
|
13
|
18
|
4
|
7340301XDN
|
Kế toán
|
13
|
18
|
5
|
7580101XDN
|
Kiến trúc
|
13
|
18
|
V00, V01, V02, V03.
|