Thư điện tử
|
Tin nội bộ
|
Liên hệ
|
Sitemap
|
English
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
(TRƯỜNG CÔNG LẬP - TRỰC THUỘC BỘ XÂY DỰNG)
KÝ HIỆU TRƯỜNG: XDT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025 ( ĐỢT 1 )
(HÌNH THÚC XÉT TUYỂN DỰA VÀO HỌC BẠ THPT)
(Vui lòng điền đầy đủ thông tin bằng tiếng Việt có dấu)
THÔNG TIN HỒ SƠ
Số hồ sơ:
Họ và tên
(chữ in hoa)
:
Giới tính:
Nam
Nữ
Sinh ngày:
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
2002
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
1999
1998
1997
1996
1995
1994
1993
1992
1991
1990
1989
1988
1987
1986
1985
1984
1983
1982
1981
1980
Tỉnh / TP
(nơi học THPT):
Chọn Tỉnh
01 - Hà Nội
02 - Tp. Hồ Chí Minh
03 - Hải Phòng
04 - Đà Nẵng
05 - Hà Giang
06 - Cao Bằng
07 - Lai Châu
08 - Lào Cai
09 - Tuyên Quang
10 - Lạng Sơn
11 - Bắc Cạn
12 - Thái Nguyên
13 - Yên Bái
14 - Sơn La
15 - Phú Thọ
16 - Vĩnh Phúc
17 - Quảng Ninh
18 - Bắc Giang
19 - Bắc Ninh
1A - Hà Nội
1B - Hà Nội (Hà tây cũ)
21 - Hải Dương
22 - Hưng Yên
23 - Hoà Bình
24 - Hà Nam
25 - Nam Định
26 - Thái Bình
27 - Ninh Bình
28 - Thanh Hoá
29 - Nghệ An
30 - Hà Tĩnh
31 - Quảng Bình
32 - Quảng Trị
33 - Thừa Thiên -Huế
34 - Quảng Nam
35 - Quảng Ngãi
36 - Kon Tum
37 - Bình Định
38 - Gia Lai
39 - Phú Yên
40 - Đắk Lắk
41 - Khánh Hoà
42 - Lâm Đồng
43 - Bình Phước
44 - Bình Dương
45 - Ninh Thuận
46 - Tây Ninh
47 - Bình Thuận
48 - Đồng Nai
49 - Long An
50 - Đồng Tháp
51 - An Giang
52 - Bà Rịa-Vũng Tàu
53 - Tiền Giang
54 - Kiên Giang
55 - Cần Thơ
56 - Bến Tre
57 - Vĩnh Long
58 - Trà Vinh
59 - Sóc Trăng
60 - Bạc Liêu
61 - Cà Mau
62 - Điện Biên
63 - Đăk Nông
64 - Hậu Giang
81 - Luang Pra Bang
82 - Xiengkhouang
83 - Savannakhet
84 - Salavan
85 - Khammouane
Quận/huyện
(nơi học THPT):
Trường THPT
(Chọn tên trường):
Đối tương ưu tiên:
Không thuộc đối tượng ưu tiên
Đối tượng 01
Đối tượng 02
Đối tượng 03
Đối tượng 04
Đối tượng 05
Đối tượng 06
Đối tượng 07
Khu vực:
KV2-NT
KV1
KV2
KV3
Năm tốt nghiệp:
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
Số CMND:
THÔNG TIN LIÊN LẠC
Tỉnh / TP
(theo hộ khẩu):
Chọn Tỉnh
01 - Hà Nội
02 - Tp. Hồ Chí Minh
03 - Hải Phòng
04 - Đà Nẵng
05 - Hà Giang
06 - Cao Bằng
07 - Lai Châu
08 - Lào Cai
09 - Tuyên Quang
10 - Lạng Sơn
11 - Bắc Cạn
12 - Thái Nguyên
13 - Yên Bái
14 - Sơn La
15 - Phú Thọ
16 - Vĩnh Phúc
17 - Quảng Ninh
18 - Bắc Giang
19 - Bắc Ninh
1A - Hà Nội
1B - Hà Nội (Hà tây cũ)
21 - Hải Dương
22 - Hưng Yên
23 - Hoà Bình
24 - Hà Nam
25 - Nam Định
26 - Thái Bình
27 - Ninh Bình
28 - Thanh Hoá
29 - Nghệ An
30 - Hà Tĩnh
31 - Quảng Bình
32 - Quảng Trị
33 - Thừa Thiên -Huế
34 - Quảng Nam
35 - Quảng Ngãi
36 - Kon Tum
37 - Bình Định
38 - Gia Lai
39 - Phú Yên
40 - Đắk Lắk
41 - Khánh Hoà
42 - Lâm Đồng
43 - Bình Phước
44 - Bình Dương
45 - Ninh Thuận
46 - Tây Ninh
47 - Bình Thuận
48 - Đồng Nai
49 - Long An
50 - Đồng Tháp
51 - An Giang
52 - Bà Rịa-Vũng Tàu
53 - Tiền Giang
54 - Kiên Giang
55 - Cần Thơ
56 - Bến Tre
57 - Vĩnh Long
58 - Trà Vinh
59 - Sóc Trăng
60 - Bạc Liêu
61 - Cà Mau
62 - Điện Biên
63 - Đăk Nông
64 - Hậu Giang
81 - Luang Pra Bang
82 - Xiengkhouang
83 - Savannakhet
84 - Salavan
85 - Khammouane
Quận/huyện
(theo hộ khẩu):
Điện thoại:
Email:
Họ tên, địa chỉ gửi Giấy báo trúng tuyển:
(Ghi rõ số nhà, đường, khu phố, phường/xã, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố)
Kết quả học tập
(Điểm trung bình và hạnh kiểm các học kỳ)
Mã tổ hợp môn:
Điểm Lớp 10
Điểm Lớp 11
Điểm Lớp 12
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Toán - Lý - Văn
D01: Toán - Anh- Văn
V00: Toán - Lý- Vẽ
V01: Toán - Văn- Vẽ
V02: Toán - Anh- Vẽ
V03: Toán - Hóa- Vẽ
TBC cả năm
(ví dụ: 6.9)
TBC cả năm
(ví dụ: 7.0)
Học kỳ 1 hoặc TBC cả năm
(ví dụ: 8.1)
Môn Toán:
Môn Lý:
Môn Hoá:
Môn Văn:
Môn Anh văn:
Vẽ Mỹ thuật:
Hạnh kiểm:
Hạnh kiểm
Khá
Tốt
Hạnh kiểm
Khá
Tốt
Hạnh kiểm
Khá
Tốt
Học lực :
Học lực
Trung bình
Khá
Giỏi
Học lực
Trung bình
Khá
Giỏi
Học lực
Trung bình
Khá
Giỏi
(Lưu ý: Thí sinh chỉ ghi kết quả học tập 3 môn cao điểm nhất tương ứng với Tổ hợp môn xét tuyển. Dấu phân cách điểm lẻ là dấu "chấm".)
Xét tuyển NV1:
Chọn ngành NV1
Kỹ thuật xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc Nội thất
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kinh tế xây dựng
Quản lý xây dựng
Kỹ thuật Cấp thoát nước
Kế toán
Công nghệ thông tin
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Thương mại điện tử
Chuyên ngành
Xét tuyển NV2:
Chọn ngành NV2
Kỹ thuật xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc Nội thất
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kinh tế xây dựng
Quản lý xây dựng
Kỹ thuật Cấp thoát nước
Kế toán
Công nghệ thông tin
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Thương mại điện tử
Chuyên ngành
Xét tuyển NV3:
Chọn ngành NV3
Kỹ thuật xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc Nội thất
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kinh tế xây dựng
Quản lý xây dựng
Kỹ thuật Cấp thoát nước
Kế toán
Công nghệ thông tin
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Thương mại điện tử
Chuyên ngành
Nhập mã xác nhận:
Ghi chú
:
Sau khi đăng ký thành công thí sinh gửi Hồ sơ đăng ký: Học bạ (photo), giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (photo) về Nhà trường, ĐC: Đường Hà Huy Tập, xã Bình Kiến, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, ĐT: 02573827618, Hotline: 0942000749
Trong quá trình đăng ký phát sinh lỗi hãy gọi chúng tôi: 0905 119 399
Số lượng đang online:
2
Số lượt truy cập:
0
Copyright by
Phòng Quản lý Đào tạo- Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
Điện thoại: (057).3 821 905. Email:
[email protected]